Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá quốc gia Brunei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Brunei
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhTebuan (Ong bắp cày)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Brunei
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcAFF (Đông Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngMario Rivera
Đội trưởngFaiq Bolkiah
Thi đấu nhiều nhấtAzwan Saleh (26)
Ghi bàn nhiều nhấtShah Razen Said (8)
Sân nhàSân vận động Quốc gia Hassanal Bolkiah
Mã FIFABRU
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 194 Giữ nguyên (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất145 (8.1993)
Thấp nhất203 (10.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 230 Giảm 2 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Trận quốc tế đầu tiên
 Malaysia 8–0 Brunei 
(Bangkok, Thái Lan; 22 tháng 5 năm 1971)
Trận thắng đậm nhất
 Brunei 4–0 Đông Timor 
(Malaysia; 2 tháng 11 năm 2016)
 Brunei 6–2 Đông Timor 
(Brunei; 5 tháng 11 năm 2022)
Trận thua đậm nhất
 Brunei 0–12 UAE 
(Bandar Seri Begawan, Brunei; 14 tháng 4 năm 2001)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Brunei (tiếng Mã Lai: Pasukan bola sepak kebangsaan Brunei) là đội tuyển cấp quốc gia của Brunei do Hiệp hội bóng đá Brunei quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Brunei là trận gặp đội tuyển Malaysia vào năm 1971 trong khuôn khổ SEA Games 6 (1971). Đội đã có 2 lần tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á là vào các năm 19962022, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ tư của Cúp bóng đá Đoàn kết AFC 2016.

Thành tích quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1974 Không tham dự
1978
1982
1986 Không vượt qua vòng loại
1990 Không tham dự
1994
1998
2002 Không vượt qua vòng loại
2006 Không tham dự
2010
2014 Bị cấm tham dự
2018 Không vượt qua vòng loại
2022
2026
Tổng cộng - - - - - - -
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1972 Không vượt qua vòng loại
1976
1980 đến 1996 Không tham dự
2000 Không vượt qua vòng loại
2004
2007 Không tham dự
2011 Không vượt qua vòng loại
2015 Bỏ cuộc
2019 Không vượt qua vòng loại
2023
2027
Tổng cộng - - - - - - -
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1996 Vòng bảng 4 1 0 3 1 15
1998 Không vượt qua vòng loại
2000 Không tham dự
2002
2004
2007 Không vượt qua vòng loại
2008
2010 Bị cấm tham dự
2012 Không vượt qua vòng loại
2014
2016
2018
2020 Bỏ cuộc ở vòng loại
2022 Vòng bảng 4 0 0 4 2 22
2024 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 2 lần vòng bảng 8 1 0 7 3 37
  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1999)
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1959 đến 1975 Không tham dự
1977 Vòng bảng 3 0 0 3 1 15
1979 đến 1981 Không tham dự
1983 Hạng tư 5 1 1 3 4 13
1985 Vòng bảng 2 0 1 1 1 4
1987 2 0 0 2 1 5
1989 3 1 0 2 3 8
1991 Không tham dự
1993 Vòng bảng 4 0 0 4 3 15
1995 4 0 1 3 2 8
1997 4 0 0 4 1 17
1999 4 0 1 3 4 11
Tổng cộng 1 lần hạng tư 29 2 4 25 20 96

Cúp Challenge AFC

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
Bangladesh 2006 Vòng bảng 3 1 1 1 2 2
2008 đến 2010 Không vượt qua vòng loại
2012 Bị cấm tham dự
2014 Bỏ cuộc
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 3 1 1 1 2 2

Cúp bóng đá Đoàn kết AFC

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
Malaysia 2016 Hạng tư 4 1 1 2 7 7
Tổng cộng 1 lần hạng tư 4 1 1 2 7 7

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình đã hoàn thành AFF Cup 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 29 tháng 12 năm 2022 sau trận gặp Campuchia.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Haimie Abdullah Nyaring 31 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 13 0 Brunei DPMM FC
18 1TM Ishyra Asmin Jabidi 9 tháng 7, 1998 (26 tuổi) 1 0 Brunei MS ABDB
20 1TM Jefri Syafiq Ishak 21 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 0 0 Brunei KB FC

2 2HV Alinur Rashimy Jufri 12 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 6 0 Brunei Kasuka FC
3 2HV Abdul Mu'iz Sisa 20 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 9 1 Brunei DPMM FC
4 2HV Fakharrazi Hassan 15 tháng 7, 1989 (35 tuổi) 20 2 Brunei DPMM FC
12 2HV Khairil Shahme Suhaimi 16 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 13 0 Brunei Kasuka FC
16 2HV Yura Indera Putera Yunos 25 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 14 0 Brunei DPMM FC
17 2HV Wafi Aminuddin 20 tháng 9, 2000 (24 tuổi) 9 1 Brunei DPMM FC
19 2HV Hanif Hamir 22 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 14 0 Brunei DPMM FC
22 2HV Shafie Effendy 4 tháng 8, 1995 (29 tuổi) 6 1 Brunei MS ABDB

5 3TV Nurikhwan Othman 15 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 12 1 Brunei DPMM FC
6 3TV Azwan Saleh 6 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 33 3 Brunei DPMM FC
7 3TV Azwan Ali Rahman 11 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 19 5 Brunei DPMM FC
8 3TV Nazirrudin Ismail 27 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 8 1 Brunei MS PPDB
11 3TV Najib Tarif 5 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 25 1 Brunei DPMM FC
13 3TV Haziq Kasyful Azim Hasimulabdillah 24 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 8 0 Brunei Kasuka FC
15 3TV Hendra Azam Idris (đội trưởng) 10 tháng 8, 1988 (36 tuổi) 19 0 Brunei DPMM FC
23 3TV Hakeme Yazid Said 8 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 10 1 Brunei DPMM FC

9 4 Abdul Azizi Ali Rahman 17 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 17 3 Brunei DPMM FC
10 4 Adi Said 15 tháng 10, 1990 (34 tuổi) 26 7 Brunei Kasuka FC
14 4 Hamizan Aziz Sulaiman 24 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 11 0 Brunei Indera SC
21 4 Razimie Ramlli 6 tháng 8, 1990 (34 tuổi) 15 6 Brunei DPMM FC

Triệu tập gần đây

[sửa | sửa mã nguồn]
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Wardun Yussof 14 tháng 9, 1981 (43 tuổi) 23 0 Brunei DPMM FC v.  Malaysia, 27 May 2022

HV Martin Haddy Khallidden 21 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 0 0 Brunei MS ABDB 2022 AFF Championship qualification
HV Afi Aminuddin 9 tháng 10, 1991 (33 tuổi) 15 0 Brunei Kasuka FC v.  Lào, 27 September 2022
HV Hazwan Hamzah 9 tháng 9, 1991 (33 tuổi) 8 0 Brunei DPMM FC v.  Lào, 27 September 2022
HV Nazhan Zulkifle 17 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 2 0 Brunei Kasuka FC v.  Lào, 27 September 2022
HV Hanif Farhan Azman 2 tháng 11, 2000 (24 tuổi) 0 0 Brunei DPMM FC v.  Lào, 27 September 2022
HV Amirul Hakeem Kasim 18 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 2 0 Brunei Indera SC v.  Malaysia, 27 May 2022
HV Abdul Wadud Ramli 18 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 0 0 Brunei MS PPDB v.  Malaysia, 27 May 2022
HV Helmi Zambin 30 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 17 1 Brunei DPMM FC v.  Lào, 27 March 2022
HV Maziri Maidin 7 tháng 7, 1991 (33 tuổi) 0 0 Brunei Kasuka FC v.  Lào, 27 March 2022PRE

TV Nur Asyraffahmi Norsamri 4 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 7 0 Brunei DPMM FC 2022 AFF Championship qualification
TV Abdul Khair Basri 5 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 3 0 Brunei Indera SC 2022 AFF Championship qualification
TV Maududi Hilmi Kasmi 5 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 14 0 Brunei Kasuka FC v.  Lào, 27 September 2022
TV Eddy Shahrol Omar 4 tháng 10, 2003 (21 tuổi) 1 0 Brunei Kasuka FC v.  Lào, 27 September 2022
TV Asnawi Syazni Abdul Aziz 16 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 4 0 Brunei Kasuka FC v.  Malaysia, 27 May 2022
TV Abdul Hariz Herman 24 tháng 9, 2000 (24 tuổi) 2 0 Brunei MS ABDB v.  Malaysia, 27 May 2022

Hanif Aiman Adanan 4 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 0 0 Brunei Kasuka FC 2022 AFF Championship qualification
Abdul Azim Abdul Rasid 24 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 0 0 Brunei MS PPDB v.  Lào, 27 March 2022PRE

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]